Từ nguyên Chủ_nghĩa_cộng_sản

Thuật ngữ “chủ nghĩa cộng sản” trong tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Trung “共產主義 cộng sản chủ nghĩa”. Thuật ngữ “cộng sản chủ nghĩa” trong tiếng Trung được vay mượn từ tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật chủ nghĩa cộng sản được gọi là “kyōsan-shugi” (âm đọc được ghi bằng Rōmaji), khi viết được ghi lại bằng bốn chữ Hán là “共產主義” (âm Hán Việt: cộng sản chủ nghĩa, xem bài Kanji để biết thêm thông tin về việc dùng chữ Hán trong tiếng Nhật). “共產主義” là từ người Nhật đặt ra để dịch từ tiếng Anh “communism”.[5] Ý của hai chữ "共產 cộng sản" là "共有財產 cộng hữu tài sản" (tài sản thuộc về sở hữu chung).[6] Tiếng Trung Quốc vay mượn “共產主義” của tiếng Nhật nhưng không đọc bốn chữ Hán đó theo âm đọc của chúng trong tiếng Nhật mà đọc theo âm đọc của chúng trong tiếng Trung Quốc.[5]

Từ chủ nghĩa cộng sản trong tiếng Anh “communism” bắt nguồn từ tiếng Pháp “communisme” (trong tiếng Pháp có nghĩa là chủ nghĩa cộng sản).[7]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chủ_nghĩa_cộng_sản http://www.hls-dhs-dss.ch/textes/f/F017455.php http://www.bartleby.com/65/co/communism.html http://www.bbc.com/vietnamese/world-42609876 http://www.britannica.com/EBchecked/topic/129104 http://books.google.com/books?id=4ErRaUQhb-8C&pg=P... http://www.merriam-webster.com/dictionary/communis... http://encarta.msn.com/encyclopedia_761572241/Comm... http://www.nybooks.com/articles/archives/2011/jan/... http://www.reference.com/browse/columbia/socialis http://journals.sagepub.com/doi/abs/10.1177/048661...